Dòng
|
Nội dung
|
1
|
Âm dương đối lịch 2000 - 2005 / Nghiêm Minh Quách. Hà Nội : Văn hoá dân tộc, 2000.400tr. ; 21cm.Giới thiệu phương pháp tra cứu các thông tin về: ngày, tháng, năm dương, âm lịch; Thiên can, địa chỉ của từng ngày tháng, năm. ý nghĩa Nhị thập bát tú, Thập nhị trực, các ngày lễ kủ, 24 tiết khí, các sao hung, cát tinh trong ngày, giờ hoàng đạo, hắc đạo
Đầu mục:2
|
2
|
Lịch thế kỷ 20 : 1901 - 2000. / Nha khí tượng biên soạn. Hà Nội : Văn hoá thông tin, 1995.308 tr. ; 27 cm.Nêu lên cách trình bày và sử dụng lịch, bảng đối chiếu niên hiệu, bảng đối chiếu ngày tháng dương lịch và lịch âm, trang lịch. Giới thiệu biểu đồ các giải nhật thực trung tâm trên thế giới.
Đầu mục:1
|
|
|
|
|