Dòng Nội dung
1
Semantics: A Coursebook / Jame R. Hurford & Brendan Heasley
Cambridge : Cambridge University Press, 1983
293tr. ; 23cm.

Giáo trình này giới thiệu một quan điểm chuẩn mực và chính thống về ngữ nghĩa học dưới một hình thức rõ ràng và dễ tiếp thu.
Đầu mục:1

2
Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt / Đỗ Hữu Châu.
Hà Nội : Đại học Quốc gia, 1999.
312tr. ; 21cm.

Đơn vị từ vựng: từ tiếng Việt - đặc điểm ngữ âm và ngữ pháp, đặc điểm cấu tạo từ, ngữ cố định. ý nghĩa của từ: chức năng tín hiệu học và ý nghĩa, các thành phần ý nghĩa trong từ, ý nghĩa biểu vật, ý nghĩa biểu niệm và ý nghĩa biểu thái...Hệ thống từ vựng và hệ thống ngữ nghĩa: đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm...Hệ thống từ vựng: thuật ngữ khoa học kỹ thuật và từ nghề nghiệp, biệt ngữ, từ vựng địa phương...Giảng dạy từ vựng - ngữ nghĩa trong nhà trường: dạy từ và từ vựng, phân tích từ ngữ trong giảng văn.
Đầu mục:10

3
Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt / Đỗ Hữu Châu.
Hà Nội : Giáo dục, 1999.
312tr. ; 21cm.

Đơn vị từ vựng: từ tiếng Việt - đặc điểm ngữ âm và ngữ pháp, đặc điểm cấu tạo từ, ngữ cố định. ý nghĩa của từ: chức năng tín hiệu học và ý nghĩa, các thành phần ý nghĩa trong từ, ý nghĩa biểu vật, ý nghĩa biểu niệm và ý nghĩa biểu thái...Hệ thống từ vựng và hệ thống ngữ nghĩa: đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm...Hệ thống từ vựng: thuật ngữ khoa học kỹ thuật và từ nghề nghiệp, biệt ngữ, từ vựng địa phương...Giảng dạy từ vựng - ngữ nghĩa trong nhà trường: dạy từ và từ vựng, phân tích từ ngữ trong giảng văn.
Đầu mục:7