thông tin biểu ghi
DDC 100
Nhan đề Triết học : Dùng cho nghiên cứu sinh và học viên cao học không chuyên thuộc chuyên ngành triết học. T.1
Thông tin xuất bản Hà Nội :Chính trị quốc gia,1993
Mô tả vật lý 346tr. ; 19cm.
Tóm tắt Giới thiệu đối tượng nghiên cứu môn lịch sử triết học (TH); Trình bày lịch sử hình thành và phát triển của TH: ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp cổ đại, tư tưởng TH Tây Âu thời kỳ Trung Cổ, thời kỳ phục hưng và cận đại.
Thuật ngữ chủ đề Triết học
Thuật ngữ chủ đề Chủ nghĩa Mác-Lênin
Thuật ngữ chủ đề Triết học Mác-Lênin
Địa chỉ NCEKho tham khảo Tiếng Việt(5): 201001024-8
000 00000nam a2200000 4500
00111415
0022
004273F8456-1EF6-407E-9335-354926EB9C6B
005201907181520
008181003s1993 vm| vie
0091 0
020|c18000 VNĐ
039|a20190718152020|bhaintt|c20181210105237|dhaintt|y20181207105232|zhaintt
041|avie
044|avm
082|a100|bTR308H
245|aTriết học : |bDùng cho nghiên cứu sinh và học viên cao học không chuyên thuộc chuyên ngành triết học. |nT.1
260|aHà Nội :|bChính trị quốc gia,|c1993
300|a346tr. ; |c19cm.
520|aGiới thiệu đối tượng nghiên cứu môn lịch sử triết học (TH); Trình bày lịch sử hình thành và phát triển của TH: ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp cổ đại, tư tưởng TH Tây Âu thời kỳ Trung Cổ, thời kỳ phục hưng và cận đại.
650|aTriết học
650|aChủ nghĩa Mác-Lênin
650|aTriết học Mác-Lênin
852|aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(5): 201001024-8
8561|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/triethoc1thumbimage.jpg
890|a5
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 201001024 Kho tham khảo Tiếng Việt 100 TR308H Sách tham khảo 1
2 201001025 Kho tham khảo Tiếng Việt 100 TR308H Sách tham khảo 2
3 201001026 Kho tham khảo Tiếng Việt 100 TR308H Sách tham khảo 3
4 201001027 Kho tham khảo Tiếng Việt 100 TR308H Sách tham khảo 4
5 201001028 Kho tham khảo Tiếng Việt 100 TR308H Sách tham khảo 5

Không có liên kết tài liệu số nào