DDC
| 910.021 |
Nhan đề
| Các nước và một số lãnh thổ trên thế giới. Tập 2, M - Y. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Nxb. Chính trị quốc gia,1994. |
Mô tả vật lý
| 346tr. ; 19cm. |
Tóm tắt
| Trình bày vị trí địa lý, lịch sử, đặc điểm kinh tế, chính trị, xã hội và danh lam thắng cảnh của các nước được xếp theo vần chữ cái từ M-Y |
Thuật ngữ chủ đề
| Địa lí tự nhiên-Thế giới |
Từ khóa tự do
| Thế giới |
Từ khóa tự do
| Địa lí tự nhiên |
Từ khóa tự do
| Lãnh thổ |
Địa chỉ
| NCEKho tham khảo Tiếng Việt(2): 201023989-90 |
|
000
| 00000nam a2200000 4500 |
---|
001 | 12945 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | EF9D520D-B000-49D6-85B9-D46ADB24C3A9 |
---|
005 | 201911191332 |
---|
008 | 181003s1994 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c20000 VNĐ |
---|
039 | |a20191119133208|bcdsptu4|c20191119133122|dcdsptu4|y20190806084456|zcdsptu4 |
---|
041 | 0|avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | 04|a910.021|bC101N |
---|
245 | 10|aCác nước và một số lãnh thổ trên thế giới. |nTập 2, |pM - Y. |
---|
260 | |aHà Nội :|bNxb. Chính trị quốc gia,|c1994. |
---|
300 | |a346tr. ; |c19cm. |
---|
520 | |aTrình bày vị trí địa lý, lịch sử, đặc điểm kinh tế, chính trị, xã hội và danh lam thắng cảnh của các nước được xếp theo vần chữ cái từ M-Y |
---|
650 | 17|aĐịa lí tự nhiên|xThế giới |
---|
653 | 0|aThế giới |
---|
653 | 0|aĐịa lí tự nhiên |
---|
653 | 0|aLãnh thổ |
---|
852 | |aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(2): 201023989-90 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/thamkhao_6/12945thumbimage.jpg |
---|
890 | |a2 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
201023989
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
910.021 C101N
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
201023990
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
910.021 C101N
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|