DDC
| 803 |
Tác giả CN
| Nguyễn Văn Minh |
Nhan đề
| Từ điển văn liệu / Long Điền Nguyễn Văn Minh |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Nxb. Hà Nội,1999 |
Mô tả vật lý
| 520tr. ; 21cm. |
Tóm tắt
| Đề cập đến những thành ngữ từ hai đến bốn tiếng, các thành ngữ thuộc về phạm vi thơ phú, văn chương, hoặc toàn là hán văn, hoặc nửa hán, nửa nôm, hoặc hán đã biến ra nôm ... |
Thuật ngữ chủ đề
| Văn học |
Thuật ngữ chủ đề
| Từ điển |
Thuật ngữ chủ đề
| Điển tích |
Địa chỉ
| NCEKho tham khảo Tiếng Việt(2): 201037123-4 |
|
000
| 00000nam a2200000 4500 |
---|
001 | 15294 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 3F325145-25AF-462B-8FDE-7A4D543F0BDC |
---|
005 | 202005271421 |
---|
008 | 181003s1999 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c60000 VNĐ |
---|
039 | |y20200527142103|zhoanlth |
---|
040 | |aTV-CĐSPTW |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a803|bNG527M |
---|
100 | |aNguyễn Văn Minh |
---|
245 | |aTừ điển văn liệu / |cLong Điền Nguyễn Văn Minh |
---|
260 | |aHà Nội : |bNxb. Hà Nội,|c1999 |
---|
300 | |a520tr. ; |c21cm. |
---|
520 | |aĐề cập đến những thành ngữ từ hai đến bốn tiếng, các thành ngữ thuộc về phạm vi thơ phú, văn chương, hoặc toàn là hán văn, hoặc nửa hán, nửa nôm, hoặc hán đã biến ra nôm ... |
---|
650 | |aVăn học |
---|
650 | |aTừ điển |
---|
650 | |aĐiển tích |
---|
852 | |aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(2): 201037123-4 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/thamkhao_5/2577thumbimage.jpg |
---|
890 | |a2 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
201037123
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
803 NG527M
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
201037124
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
803 NG527M
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|