DDC
| 671.2 |
Nhan đề
| Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề chế tác kim loại |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Khoa học xã hội,2015 |
Mô tả vật lý
| 760tr. ; 21cm. |
Phụ chú
| Hội văn nghệ dân gian Việt Nam |
Tóm tắt
| Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề đúc đồng như: Làng nghề Phú Lộc, nghề đúc đồng cổ truyền Trà Đông, nghề luyện kim cổ ở miền Đông Nam Bộ Việt Nam, gò đồng, làng Vó và nghề đúc đồng truyền thống... |
Thuật ngữ chủ đề
| Việt Nam |
Thuật ngữ chủ đề
| Làng nghề truyền thống |
Thuật ngữ chủ đề
| Nghề đúc đồng |
Địa chỉ
| NCEKho tham khảo Tiếng Việt(1): 201038884 |
|
000
| 00000nam a2200000 4500 |
---|
001 | 15714 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 28176347-9D88-465F-B9C1-31046E3DAF62 |
---|
005 | 202007021453 |
---|
008 | 181003s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20200702145356|zthuttv |
---|
040 | |aTV-CĐSPTW |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a671.2|bNGH250V |
---|
245 | |aNghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : |bNghề chế tác kim loại |
---|
260 | |aHà Nội : |bKhoa học xã hội,|c2015 |
---|
300 | |a760tr. ; |c21cm. |
---|
500 | |aHội văn nghệ dân gian Việt Nam |
---|
520 | |aGiới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề đúc đồng như: Làng nghề Phú Lộc, nghề đúc đồng cổ truyền Trà Đông, nghề luyện kim cổ ở miền Đông Nam Bộ Việt Nam, gò đồng, làng Vó và nghề đúc đồng truyền thống... |
---|
650 | |aViệt Nam |
---|
650 | |aLàng nghề truyền thống |
---|
650 | |aNghề đúc đồng |
---|
852 | |aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(1): 201038884 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/nghevalangnghechetackimloaithumbimage.jpg |
---|
890 | |a1 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
201038884
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
671.2 NGH250V
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|