DDC
| 915.97 |
Tác giả CN
| Lê, Trung Hoa |
Nhan đề
| Địa danh Việt Nam / Lê Trung Hoa |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Nxb. Dân trí,2010 |
Mô tả vật lý
| 248tr. ; 21cm. |
Phụ chú
| Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
Tóm tắt
| Trình bày khái niệm, phân loại và định nghĩa, vị trí của địa danh học trong ngôn ngữ học, lược sử địa danh học thế giới và Việt Nam. Tư liệu nghiên cứu, nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu, chức năng và lợi ích của địa danh quan hệ giữa địa danh và nhân danh, khó khăn trong việc nghiên cứu địa danh Việt Nam. |
Thuật ngữ chủ đề
| Địa danh |
Thuật ngữ chủ đề
| Địa lí |
Thuật ngữ chủ đề
| Địa lí Việt Nam |
Địa chỉ
| NCEKho tham khảo Tiếng Việt(1): 201039152 |
|
000
| 00000nam a2200000 4500 |
---|
001 | 16105 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 4B6E77B5-AB4D-45DF-B50F-D89B8E633BBD |
---|
005 | 202203221416 |
---|
008 | 181003s2010 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20220322141601|bthuttv|y20200806160521|zthuttv |
---|
040 | |aTV-CĐSPTW |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a915.97|bL250H |
---|
100 | |aLê, Trung Hoa |
---|
245 | |aĐịa danh Việt Nam / |cLê Trung Hoa |
---|
260 | |aHà Nội : |bNxb. Dân trí,|c2010 |
---|
300 | |a248tr. ; |c21cm. |
---|
500 | |aHội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
---|
520 | |aTrình bày khái niệm, phân loại và định nghĩa, vị trí của địa danh học trong ngôn ngữ học, lược sử địa danh học thế giới và Việt Nam. Tư liệu nghiên cứu, nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu, chức năng và lợi ích của địa danh quan hệ giữa địa danh và nhân danh, khó khăn trong việc nghiên cứu địa danh Việt Nam. |
---|
650 | |aĐịa danh |
---|
650 | |aĐịa lí |
---|
650 | |aĐịa lí Việt Nam |
---|
852 | |aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(1): 201039152 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/diadanhvnthumbimage.jpg |
---|
890 | |a1 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
201039152
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
915.97 L250H
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|