DDC
| 680 |
Nhan đề
| Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. Q.2: Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Khoa học xã hội,2015 |
Mô tả vật lý
| 556tr. ; 21cm. |
Phụ chú
| Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
Tóm tắt
| Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống như: Nghề đồi mồi, nghề ren, lược sừng, làm hương... |
Thuật ngữ chủ đề
| Văn hóa |
Thuật ngữ chủ đề
| Văn hóa dân gian |
Thuật ngữ chủ đề
| Làng nghề truyền thống |
Thuật ngữ chủ đề
| Nghề thủ công truyền thống |
Địa chỉ
| NCEKho tham khảo Tiếng Việt(1): 201039306 |
|
000
| 00000nam a2200000 4500 |
---|
001 | 16326 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 577CFC0E-FFF1-46E9-8EA9-FE8264A544FC |
---|
005 | 202008131002 |
---|
008 | 181003s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20200813100240|zthuttv |
---|
040 | |aTV-CĐSPTW |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a680|bNGH250V |
---|
245 | |aNghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. |nQ.2: Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác |
---|
260 | |aHà Nội : |bKhoa học xã hội,|c2015 |
---|
300 | |a556tr. ; |c21cm. |
---|
500 | |aHội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
---|
520 | |aGiới thiệu những vấn đề cơ bản về nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống như: Nghề đồi mồi, nghề ren, lược sừng, làm hương... |
---|
650 | |aVăn hóa |
---|
650 | |aVăn hóa dân gian |
---|
650 | |aLàng nghề truyền thống |
---|
650 | |aNghề thủ công truyền thống |
---|
852 | |aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(1): 201039306 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/nghevalangnghe2thumbimage.jpg |
---|
890 | |a1 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
201039306
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
680 NGH250V
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|