DDC
| 181.11 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Đăng Thục |
Nhan đề
| Lịch sử triết học phương Đông. T.2: Trung Hoa thời kỳ hoàn thành của triết học / Nguyễn Đăng Thục |
Thông tin xuất bản
| TP. Hồ Chí Minh:Nxb. TP. Hồ Chí Minh,1991 |
Mô tả vật lý
| 460tr. ; 19cm. |
Tóm tắt
| Trình bày nội dung, đặc điểm và vị trí học thuyết của Khổng Tử, Mạnh Tử, Trang Tử, Tuân Tử đối với xã hội, luật pháp và chính trị của Trung Quốc thời Chiến Quốc-Tiền Hán. |
Thuật ngữ chủ đề
| Lịch sử |
Thuật ngữ chủ đề
| Triết học |
Thuật ngữ chủ đề
| Triết học phương Đông |
Thuật ngữ chủ đề
| Triết học Trung Quốc |
Địa chỉ
| NCEKho tham khảo Tiếng Việt(2): 201001051, 201003849 |
|
000
| 00000nam a2200000 4500 |
---|
001 | 1696 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | A630DE81-C227-4076-B24B-11E30FFF8E6C |
---|
005 | 201907161020 |
---|
008 | 181003s1991 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20190716102046|bhaintt|c20181213161452|dhaintt|y20181003223627|zLibIsis |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a181.11|bNG527T |
---|
100 | |aNguyễn, Đăng Thục |
---|
245 | |aLịch sử triết học phương Đông. |nT.2: Trung Hoa thời kỳ hoàn thành của triết học / |cNguyễn Đăng Thục |
---|
260 | |aTP. Hồ Chí Minh:|bNxb. TP. Hồ Chí Minh,|c1991 |
---|
300 | |a460tr. ; |c19cm. |
---|
520 | |aTrình bày nội dung, đặc điểm và vị trí học thuyết của Khổng Tử, Mạnh Tử, Trang Tử, Tuân Tử đối với xã hội, luật pháp và chính trị của Trung Quốc thời Chiến Quốc-Tiền Hán. |
---|
650 | |aLịch sử |
---|
650 | |aTriết học |
---|
650 | |aTriết học phương Đông |
---|
650 | |aTriết học Trung Quốc |
---|
852 | |aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(2): 201001051, 201003849 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/lichsutriethocphuongdong2thumbimage.jpg |
---|
890 | |a2 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
201001051
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
181.11 NG527T
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
201003849
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
181.11 NG527T
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|