thông tin biểu ghi
DDC 495.9223
Nhan đề Từ điển từ láy tiếng Việt / Hoàng Văn Hành chủ biên,...
Lần xuất bản In lần 2, có sửa chữa và bổ sung
Thông tin xuất bản Hà Nội : Khoa học xã hội, 1998.
Mô tả vật lý 4432tr. ; 21cm.
Phụ chú Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Ngôn ngữ học.
Tóm tắt Từ điển từ láy tiếng Việt được giải thích ý nghĩa và cách sử dụng của từ, sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Y, sự phân biệt từ láy với dạng láy, láy với ghép, giới hạn về mối quan hệ giữa âm thanh với ý nghĩa của từ láy...
Thuật ngữ chủ đề Tiếng Việt-Từ điển-Từ láy
Từ khóa tự do Tiếng Việt
Từ khóa tự do Từ điển
Từ khóa tự do Từ láy
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Văn Khang.
Tác giả(bs) CN Hoàng, Văn Hành
Tác giả(bs) CN Hà, Quang Năng.
Địa chỉ NCEKho tham khảo Tiếng Việt(1): 201021811
000 00000nam a2200000 4500
0012013
0022
0040905C01E-BF67-40A7-A9F5-8BEA90D4447D
005201912111346
008181003s1998 vm| vie
0091 0
020|c45000 VNĐ
039|a20191211134627|bcdsptu4|c20190813131514|dthuongpt|y20181003223628|zLibIsis
040|aTV-CĐSPTW
0410|avie
044|avm
08204|a495.9223|bT550Đ
24510|aTừ điển từ láy tiếng Việt / |cHoàng Văn Hành chủ biên,...
250|aIn lần 2, có sửa chữa và bổ sung
260|aHà Nội : |bKhoa học xã hội, |c1998.
300|a4432tr. ; |c21cm.
500|aTrung tâm KHXH và NVQG. Viện Ngôn ngữ học.
520|aTừ điển từ láy tiếng Việt được giải thích ý nghĩa và cách sử dụng của từ, sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Y, sự phân biệt từ láy với dạng láy, láy với ghép, giới hạn về mối quan hệ giữa âm thanh với ý nghĩa của từ láy...
65014|aTiếng Việt|vTừ điển|xTừ láy
6530|aTiếng Việt
6530|aTừ điển
6530|aTừ láy
7000|aNguyễn, Văn Khang.
7000|aHoàng, Văn Hành|echủ biên
7000|aHà, Quang Năng.
852|aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(1): 201021811
8561|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/thamkhao_sua/2013thumbimage.jpg
890|a1|b1
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 201021811 Kho tham khảo Tiếng Việt 495.9223 T550Đ Sách tham khảo 1

Không có liên kết tài liệu số nào