DDC
| 305.89 |
Tác giả CN
| Inrasara |
Nhan đề
| Văn hoá - xã hội Chăm nghiên cứu và đối thoại / Inrasara |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Khoa học xã hội, 2011 |
Mô tả vật lý
| 464tr. ; 21cm. |
Phụ chú
| Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
Tóm tắt
| Tìm hiểu, nghiên cứu về văn hoá, văn học, đời sống kinh tế xã hội, nghề dệt thổ cẩm và những nét đặc trưng trong kiến trúc tôn giáo của dân tộc Chăm |
Thuật ngữ chủ đề
| Văn hóa |
Thuật ngữ chủ đề
| Văn hóa |
Thuật ngữ chủ đề
| Xã hội |
Thuật ngữ chủ đề
| Văn hóa dân gian |
Thuật ngữ chủ đề
| Dân tộc Chăm |
Địa chỉ
| NCEKho tham khảo Tiếng Việt(1): 201040605 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 21791 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 15D08A6B-E89D-4443-98B1-E8D559B18A35 |
---|
005 | 202011160855 |
---|
008 | 081223s2011 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20201116085533|zthuttv |
---|
040 | |aTV-CĐSPTW |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a305.89|bV115H |
---|
100 | |aInrasara |
---|
245 | |aVăn hoá - xã hội Chăm nghiên cứu và đối thoại / |cInrasara |
---|
260 | |aHà Nội : |bKhoa học xã hội, |c2011 |
---|
300 | |a464tr. ; |c21cm. |
---|
500 | |aHội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
---|
520 | |aTìm hiểu, nghiên cứu về văn hoá, văn học, đời sống kinh tế xã hội, nghề dệt thổ cẩm và những nét đặc trưng trong kiến trúc tôn giáo của dân tộc Chăm |
---|
650 | |aVăn hóa |
---|
650 | |aVăn hóa |
---|
650 | |aXã hội |
---|
650 | |aVăn hóa dân gian |
---|
650 | |aDân tộc Chăm |
---|
852 | |aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(1): 201040605 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/vhxhchamthumbimage.jpg |
---|
890 | |a1 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
201040605
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
305.89 V115H
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào