DDC
| 004.65 |
Nhan đề
| Quản trị mạng Windows NT |
Thông tin xuất bản
| TP. Hồ Chí Minh:Thống kê,1999 |
Mô tả vật lý
| 594tr. ; 21cm. |
Tóm tắt
| Giới thiệu về công tác quản trị Windows NT, thiết lập tài khoản người dùng và nhóm, bảo vệ tài nguyên mạng với quyền truy cập tài nguyên dùng chung và NTFS, thiết lập máy phục vụ in mạng, quản trị máy phục vị in mạng, kiểm toán và giám sát tài nguyên và sự kiện, sao lưu và phục hồi tệp tin. |
Thuật ngữ chủ đề
| Tin học |
Thuật ngữ chủ đề
| Máy vi tính |
Thuật ngữ chủ đề
| Mạng máy tính |
Thuật ngữ chủ đề
| Quản trị mạng |
Địa chỉ
| NCEKho tham khảo Tiếng Việt(1): 201000228 |
|
000
| 00000nam a2200000 4500 |
---|
001 | 2488 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 747CFDF1-A2B5-4940-9304-FA9D8D16D809 |
---|
005 | 201810300856 |
---|
008 | 181003s1999 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c50.000 |
---|
039 | |a20181030085642|bdungntk|c20181026154636|ddungntk|y20181003223630|zLibIsis |
---|
040 | |aTV-CĐSPTW |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a004.65|bQU105T |
---|
245 | |aQuản trị mạng Windows NT |
---|
260 | |aTP. Hồ Chí Minh:|bThống kê,|c1999 |
---|
300 | |a594tr. ; |c21cm. |
---|
520 | |aGiới thiệu về công tác quản trị Windows NT, thiết lập tài khoản người dùng và nhóm, bảo vệ tài nguyên mạng với quyền truy cập tài nguyên dùng chung và NTFS, thiết lập máy phục vụ in mạng, quản trị máy phục vị in mạng, kiểm toán và giám sát tài nguyên và sự kiện, sao lưu và phục hồi tệp tin. |
---|
650 | |aTin học |
---|
650 | |aMáy vi tính |
---|
650 | |aMạng máy tính |
---|
650 | |aQuản trị mạng |
---|
852 | |aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(1): 201000228 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/quantrimangwindows ntthumbimage.jpg |
---|
890 | |a1 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
201000228
|
Kho tham khảo Tiếng Việt
|
004.65 QU105T
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|