thông tin biểu ghi
  • Giáo trình
  • 651.30711 V500PH
    Nghiệp vụ thư ký văn phòng /
DDC 651.30711
Tác giả CN Vũ, Thị Phụng
Nhan đề Nghiệp vụ thư ký văn phòng / Vũ Thị Phụng
Thông tin xuất bản Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội,2007
Mô tả vật lý 176tr. ; 20cm
Tóm tắt Trình bày nhiệm vụ, vị trí, năng lực, phẩm chất của người thư ký văn phòng (TKVP); Đề cập đến nghiệp vụ, quan hệ của TKVP với lãnh đạo và đồng nghiệp.
Thuật ngữ chủ đề Văn phòng
Thuật ngữ chủ đề Thư kí
Địa chỉ NCEKho giáo trình(100): 101050960-77, 101050982-4, 101054627-704, 101054957
000 00000nam a2200000 4500
00126318
0021
00497A1557C-E1C5-4BE1-8FCA-2D497B0DE75C
005202203140923
008181003s2007 vm| vie
0091 0
020|c15500 VNĐ
039|a20220314092344|bhoanlth|c20220228160824|dhoanlth|y20211027154023|zhoanlth
040|aTV-CĐSPTW
041|avie
044|avm
082|a651.30711|bV500PH
100|aVũ, Thị Phụng
245|aNghiệp vụ thư ký văn phòng / |cVũ Thị Phụng
260|aHà Nội : |bĐại học quốc gia Hà Nội,|c2007
300|a176tr. ; |c20cm
520|aTrình bày nhiệm vụ, vị trí, năng lực, phẩm chất của người thư ký văn phòng (TKVP); Đề cập đến nghiệp vụ, quan hệ của TKVP với lãnh đạo và đồng nghiệp.
650|aVăn phòng
650|aThư kí
852|aNCE|bKho giáo trình|j(100): 101050960-77, 101050982-4, 101054627-704, 101054957
8561|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachgiaotrinh/giáo trình hoan_1/26318thumbimage.jpg
890|a100
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 101050960 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 1
2 101050961 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 2
3 101050962 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 3
4 101050963 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 4
5 101050964 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 5
6 101050965 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 6
7 101050966 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 7
8 101050967 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 8
9 101050968 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 9
10 101050969 Kho giáo trình 651.30711 V500PH Giáo trình 10

Không có liên kết tài liệu số nào