thông tin biểu ghi
DDC 611.2
Tác giả CN Padat, G. S. P.
Nhan đề Luyện mổ tai mũi họng / G. S. P. Padat, B. S. J. Baxchiêng; Phạm Kim dịch.
Thông tin xuất bản Hà Nội :Y học,1974.
Mô tả vật lý 176 tr. ;27 cm.
Tóm tắt Nêu lên định nghĩa, xác định hiện trạng của phẫu thuật. Giới thiệu về vị trí của cơ quan, vùng sẽ mổ tới và trở ngại của đường vào. Trình bày kĩ thuật mổ, trước, trong và sau khi mổ.
Thuật ngữ chủ đề Tai mũi họng-Phẫu thuật
Từ khóa tự do Kĩ thuật mổ
Từ khóa tự do Bệnh tai mũi họng
Từ khóa tự do Phẫu thuật
Tác giả(bs) CN Phạm, Kim
Tác giả(bs) CN Baxchiêng, B. S. J.
Địa chỉ NCEKho tham khảo Tiếng Việt(1): 201020551
000 00000nam a2200000 4500
0013381
0022
00481D79A64-585D-461D-92ED-BA790436D88D
005201908160946
008181003s1974 vm| vie
0091 0
039|a20190816094624|bthuongpt|c20190806124316|dcdsptu3|y20181003223634|zLibIsis
040|aTV-CĐSPTW
0411|avie
044|avm
08204|a611.2|bP1231G
1001|aPadat, G. S. P.
24510|aLuyện mổ tai mũi họng /|cG. S. P. Padat, B. S. J. Baxchiêng; Phạm Kim dịch.
260|aHà Nội :|bY học,|c1974.
300|a176 tr. ;|c27 cm.
520|aNêu lên định nghĩa, xác định hiện trạng của phẫu thuật. Giới thiệu về vị trí của cơ quan, vùng sẽ mổ tới và trở ngại của đường vào. Trình bày kĩ thuật mổ, trước, trong và sau khi mổ.
65014|aTai mũi họng|xPhẫu thuật
6530|aKĩ thuật mổ
6530|aBệnh tai mũi họng
6530|aPhẫu thuật
7000|aPhạm, Kim|edịch.
7001|aBaxchiêng, B. S. J.
852|aNCE|bKho tham khảo Tiếng Việt|j(1): 201020551
8561|uhttp://thuvien.cdsptw.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachthamkhaotv/thamkhao_2/3381thumbimage.jpg
890|a1
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 201020551 Kho tham khảo Tiếng Việt 611.2 P1231G Sách tham khảo 1

Không có liên kết tài liệu số nào